Máy đo chỉ số chảy của nhựa (MFI) QC-652 hãng Cometech
Máy đo chỉ số chảy của nhựa (Melt Flow Index: MFI, MI) QC-652 hãng Cometech là thiết bị được dùng để xác định tốc độ chảy của nhựa theo phương pháp khối lượng (MFR) và theo thể tích (MVR).
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
MÁY ĐO CHỈ SỐ CHẢY CỦA NHỰA (MFI)
Melt Flow Index Tester (MFI) QC-652
Hãng sản xuất: Cometech – Đài Loan
1. Chỉ số MI của nhựa là gì?

Chỉ số chảy của nhựa MFI, MI
– Chỉ số chảy của nhựa (Melt Flow Index: MFI, MI) hoặc (Melt Flow Rate: MFR) là chỉ số xác định đặc tính dòng chảy của vật liệu (nhựa) tại nhiệt độ và áp suất nhất định.
– Chỉ số nóng chảy của nhựa có liên quan tới tốc độ dòng chảy (MFR) là khối lượng nhựa tính bằng gam chảy qua ống mao dẫn chuẩn ở nhiệt độ và và áp suất nhất định trong thời gian 10 phút.
MFI (hiện tại MFR) = khối lượng của mẫu nóng chảy (gam) trong 10 phút
– Chỉ số MFI là một đại lượng để đánh giá phân tử lượng trung bình khối và là đại lượng tỷ lệ nghịch với độ nhớt nóng chảy. Chỉ số MFI càng cao thì polymer chảy qua đầu khuôn càng nhiều.
– Hiện nay có 2 tiêu chuẩn quốc tế phổ biến được dùng để xác định chỉ số chảy MI của nhựa là: ASTM D1238 và ISO 1133.
2. Giới thiệu về máy đo chỉ số chảy (Melt Flow Index Tester) QC-652 Cometech:
– Máy đo chỉ số chảy của nhựa QC-652 hãng Cometech là thiết bị được dùng để xác định chỉ số nóng chảy của nhựa dẻo theo phương pháp tốc độ chảy theo khối lượng (MFR: Melt Flow Rate) và tốc độ chảy theo thể tích (MVR: Melt Volume Flow Rate).
– Máy đo chỉ số chảy QC-652 có thiết kế nhỏ gọn, màn hình cảm ứng, giao diện trực quan rất dễ vận hành. Máy đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D1238, D3364, ISO 1133 và GB-T3682.
3. Thông số kỹ thuật của máy đo chỉ số chảy của nhựa QC-652 hãng Cometech:

Máy đo chỉ số chảy của nhựa (Melt Flow Index: MFI) QC-652 Cometech
– Nhiệt độ: 50 – 320oC (QC-652B), 50 – 400oC (QC-652C)
– Độ lệch nhiệt độ tối đa tại (10 ± 1) mm bề mặt trên cùng của khuôn tiêu chuẩn:
- 125 ≤ T < 250: ± 0,2oC
- 250 ≤ T < 300: ± 0,5oC
- 300 ≤ T: ± 1oC
– Độ lệch nhiệt độ tối đa từ (10 ± 1) mm đến (70 ± 1) mm bề mặt trên cùng của khuôn tiêu chuẩn:
- 125 ≤ T < 250: ± 2oC
- 250 ≤ T < 300: ± 2,5oC
- 300 ≤ T: ± 3oC
– Độ chính xác thời gian đếm: ± 0,01 giây
– Kích thước của bộ gia nhiệt: 9,55 ± 0,01 mm
– Đường kính lỗ khuôn: 2,095 ± 0,005 mm
– Khối lượng cân đếm: thép không gỉ 1100g, 2060g, 3700g, 4900g, 9900g, 12400g, 19900g, 21500g (tùy chọn) (khối lượng thanh đẩy 100g).
– Khối lượng Piston: 100g
– Thời gian cắt mẫu tự động (có thể cài đặt): 1 – 300 giây
– Nguồn điện: 1 pha 220V 50/60 Hz, 7A
– Kích thước máy: 47 x 38 x 48 cm (với MVR là 47 x 38 x 60 cm)
– Khối lượng của máy QC-652: 40kg
– Phụ kiện chọn thêm:
- MI > 30 cần thêm phụ kiện High MI Value Material Block Mechanism.
- Đo theo phương pháp tốc độ chảy thể tích (MVR) cần thêm phụ kiện MVR Test Mechanism.
Xem thêm:
– Máy đo độ bóng 3 góc Gloss meter CS-380 CHN
– Máy kiểm tra nhiệt độ hàn dán bao bì nhựa Drick
– Phương pháp kiểm tra độ hút nước của giấy, Carton
Thông tin liên hệ:
Mr. Tiến – 0907 043 291 (Zalo)
Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.